Trường Đại học Y Hà Nội
Trường Đại học Y Hà Nội luôn là một trong những trường đại học đào tạo đội ngũ cho ngành Y hàng đầu của cả nước với bề dày phát triển. Được Đảng và Nhà nước cấp phong tặng nhiều danh hiệu cho các cá nhân xuất sắc nói riêng và tập thể ưu tú nói chung.
Mã trường: YHB
Trường Đại học Y Hà Nội có tuyển sinh viên cho 10 ngành.
Ngành: Y Khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 29.25
- Điểm chuẩn 2018: 24.75
- Điểm chuẩn 2019: 26.75
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa (7720101_YHT)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 26.75
- Điểm chuẩn 2018: 22.1
- Điểm chuẩn 2019: 24.3
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 28.75
- Điểm chuẩn 2018: 24.3
- Điểm chuẩn 2019: 26.4
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Y học cổ truyền (7720115)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 26.75
- Điểm chuẩn 2018: 21.85
- Điểm chuẩn 2019: 23.3
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Khúc xạ nhãn khoa (7720699)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 26.5
- Điểm chuẩn 2018: 21.6
- Điểm chuẩn 2019: 23.4
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 26.5
- Điểm chuẩn 2018: 21.55
- Điểm chuẩn 2019: 23.2
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 22
- Điểm chuẩn 2018: 21.25
- Điểm chuẩn 2019: 22
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Dinh dưỡng (7720401)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 24.5
- Điểm chuẩn 2018: 19.65
- Điểm chuẩn 2019: 21
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Y tế công cộng (7720701)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2017: 19.9
- Điểm chuẩn 2018: 18.1
- Điểm chuẩn 2019: 19.9
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh tiên phong cho đào tạo và nghiên cứu về y khoa của khu vực phía Nam. Điểm đầu vào luôn đứng top của cả nước.
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 26.7
- Điểm chuẩn 2018: 24.95
- Điểm chuẩn 2017: 29.25
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 26.1
- Điểm chuẩn 2018: 24.45
- Điểm chuẩn 2017: 29
Ngành: Y khoa (có CC Tiếng Anh) (7720101_02)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.7
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.85
- Điểm chuẩn 2018: 22.3
- Điểm chuẩn 2017: 27.5
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23
- Điểm chuẩn 2018: 21.5
- Điểm chuẩn 2017: 26.25
Ngành: Kỹ thuật phục hình răng (7720502)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.55
- Điểm chuẩn 2018: 21.25
- Điểm chuẩn 2017: 25
Ngành: Y học cổ truyền (7720115)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.4
- Điểm chuẩn 2018: 20.95
- Điểm chuẩn 2017: 25.75
Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học (7720602)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22
- Điểm chuẩn 2018: 20.25
- Điểm chuẩn 2017: 25.25
Ngành: Dược học (có CC Tiếng Anh) (7720201_02 )
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.85
Ngành: Dinh dưỡng (7720401)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.7
- Điểm chuẩn 2018: 20.25
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.5
- Điểm chuẩn 2018: 20.15
- Điểm chuẩn 2017: 24.5
Ngành: Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (7720301_03 )
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.25
- Điểm chuẩn 2018: 20
- Điểm chuẩn 2017: 24.75
Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng (7720603)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.1
- Điểm chuẩn 2018: 19.75
- Điểm chuẩn 2017: 24.25
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.5
- Điểm chuẩn 2018: 19
- Điểm chuẩn 2017: 23.5
Ngành: Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (7720301_02)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20
- Điểm chuẩn 2018: 19
- Điểm chuẩn 2017: 22.75
Ngành: Y tế công cộng (7720701)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18.5
- Điểm chuẩn 2018: 18
- Điểm chuẩn 2017: 22.25
Đại học Dược Hà Nội
Mã trường: DKH
Đại học Dược Hà Nội có bề dày lịch sử hơn 100 năm xây dựng và phát triển, là cánh chim đầu đàn về nghiên cứu và phát triển thuốc.
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.5
- Điểm chuẩn 2018: 23.05
- Điểm chuẩn 2017: 28
Ngành: Hóa Dược
Lấy điểm khối A00
Trường đại học Dược Hà Nội năm 2020 mở thêm một chuyên ngành để đào tạo sinh viên là Kỹ Thuật Hóa Dược.
Điểm chuẩn: Đang cập nhật
Học viện Quân Y
Mã trường: YQH
Học viện Quân Y thuộc Bộ Quốc Phòng đào tạo các cán bộ y tế với mục đích phục vụ quân đội và nhân dân.
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
Miền Bắc
Điểm chuẩn 2019
- Với nữ: 26.15
- Với Nam 25.25
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
Miền Bắc
Điểm chuẩn 2019
- Với nữ: 26.65
- Với Nam 23.55
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
Miền Bắc
Điểm chuẩn 2019
- Với nữ: 23.65
- Với Nam 23.7
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
Miền Bắc
Điểm chuẩn 2019
- Với nữ: 25.35
- Với Nam 22.1
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Mã trường: YTB
Trường Đại học Y Dược Thái Bình hằng năm đào tạo ra nguồn nhân lực không nhỏ cho các tỉnh khu vực ĐB. Sông Hồng nói riêng và ngành y tế nước nhà nói chung.
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.75
- Điểm chuẩn 2018: 21.55
- Điểm chuẩn 2017: 26
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.5
- Điểm chuẩn 2018: 23.05
- Điểm chuẩn 2017: 28
Ngành: Y học cổ truyền (7720115)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.7
- Điểm chuẩn 2018: 20.6
- Điểm chuẩn 2017: 25
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.25
- Điểm chuẩn 2018: 20.35
- Điểm chuẩn 2017: 24.25
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
Ngành: Y tế công cộng (7720701)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019:
- Điểm chuẩn 2018: 15.75
- Điểm chuẩn 2017: 20
ĐH Y Dược Thái Nguyên
Mã trường: DTY
ĐH Y Dược Thái Nguyên đi đầu về đào tạo đội ngũ y – bác sĩ khu vực trung du và miền núi phía Bắc. Điểm đầu vào của trường thường thấp hơn Đại học Y Hà Nội nên tỉ lệ đỗ hằng năm thường cao.
Trường có 11 mã ngành khác nhau.
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.7
- Điểm chuẩn 2018: 19.5
- Điểm chuẩn 2017: 25.25
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.6
- Điểm chuẩn 2018: 22.25
- Điểm chuẩn 2017: 27
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.4
- Điểm chuẩn 2018: 21.9
- Điểm chuẩn 2017: 26.75
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.7
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21
- Điểm chuẩn 2018: 19.75
- Điểm chuẩn 2017: 23.75
Ngành: Y khoa (liên thông) (7720101LT)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21
Ngành: Dược học (liên thông) (7720201LT)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20
Ngành: Dược học (liên thông) (7720201LT)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 16.75
- Điểm chuẩn 2017: 22.75
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối D08
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
ĐH Y Dược Hải Phòng
ĐH Y Dược Hải Phòng đào tạo bác sĩ đa khoa và chuyên khoa và là trung tâm nghiên cứu y khoa của thành phố Hải Phòng.
Mã trường: YPB
Ngành: Y khoa (B) (7720101B )
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.85
- Điểm chuẩn 2018: 22
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.5
- Điểm chuẩn 2018: 21.85
- Điểm chuẩn 2017: 26.5
Ngành: Y khoa (A) (7720101A)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.2
Ngành: Dược học (B) (7720201B)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.15
Ngành: Dược học (A) (7720201A)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.95
- Điểm chuẩn 2018: 21.6
- Điểm chuẩn 2017: 26.25
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.8
- Điểm chuẩn 2018: 20.25
- Điểm chuẩn 2017: 24.5
Ngành: Y học dự phòng (B8) (7720601)
Lấy điểm khối B08
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.6
Ngành: Điều dưỡng (B) (7720301B)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.35
Ngành: Y học cổ truyền (7720115)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.1
- Điểm chuẩn 2018: 19.95
- Điểm chuẩn 2017: 23.75
Ngành: Dược học (D) (7720201D)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.05
ĐH Kỹ Thuật Y tế Hải Dương
Trường ĐH Kỹ Thuật Y tế Hải Dương cung cấp nhân tố con người và vật tư chủ yếu cho công tác chăm sóc sức khỏe của tỉnh Hải Dương cũng như trên cả nước.
Mã trường: DKY
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.25
- Điểm chuẩn 2018: 21.9
- Điểm chuẩn 2017: 26.5
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 19.35
- Điểm chuẩn 2018: 19.35
- Điểm chuẩn 2017: 23.75
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 18
- Điểm chuẩn 2017: 22.5
Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học (7720602)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 18
- Điểm chuẩn 2017: 22
Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng (7720603)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 17
- Điểm chuẩn 2017: 22
Trường Đại học Y khoa Vinh
Trường Đại học Y khoa Vinh là trường đại học Y Khoa hàng đầu tại khu vực miền Trung, có chức năng đào tạo các cán bộ y tế và nghiên cứu y khoa.
Mã trường: YKV
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.4
- Điểm chuẩn 2018: 16.5
- Điểm chuẩn 2017: 25
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21
- Điểm chuẩn 2018: 19.25
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21
- Điểm chuẩn 2018: 16.75
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 16
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 15
ĐH Y Dược Huế
ĐH Y Dược Huế với bề dày lịch sử hình thành và phát triển hơn 60 năm, là trường đại học trọng điểm hàng năm đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ nhu cầu khám – chữa bệnh cho nhân dân khu vực Trung Bộ nói riêng và cả nước nói chung.
Mã Trường: DHY
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 25
- Điểm chuẩn 2018: 23.25
- Điểm chuẩn 2017: 28.25
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.7
- Điểm chuẩn 2018: 22.75
- Điểm chuẩn 2017: 27.75
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.75
- Điểm chuẩn 2018: 20.75
- Điểm chuẩn 2017: 27
Ngành: Y học cổ truyền (7720115)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.75
- Điểm chuẩn 2018: 20.25
- Điểm chuẩn 2017: 25.5
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.25
- Điểm chuẩn 2018: 19.25
- Điểm chuẩn 2017: 24.5
Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học (7720602)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.25
- Điểm chuẩn 2018: 18.5
- Điểm chuẩn 2017: 24.5
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 19.25
- Điểm chuẩn 2018: 18.15
- Điểm chuẩn 2017: 23.5
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18.25
- Điểm chuẩn 2018: 18.15
- Điểm chuẩn 2017: 22
Ngành: Y tế công cộng (7720701)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 16.5
- Điểm chuẩn 2018: 16.15
- Điểm chuẩn 2017: 18
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Được xây dựng và hoạt động dưới mục tiêu chăm sóc và phát triển sức khỏe toàn dân và không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh với mô hình Trường – Viện.
Mã trường: TYS
Ngành: Răng Hàm Mặt (7720501TQ)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 25.15
Ngành: Y khoa (7720101TQ)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.65
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501TP)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.05
- Điểm chuẩn 2018: 22.5
Ngành: Y khoa (7720101TP)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.5
Ngành: Dược học (7720201TQ)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.55
Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (7720601TP)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.75
Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam
Đây là cơ sở lớn nhất cả nước về đào tạo đội ngũ y bác sĩ y học cổ truyền. Trường có liên kết đào tạo với nhiều trường đại học danh tiếng trên thế giới.
Mã trường: HYD
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.25
- Điểm chuẩn 2018: 21.85
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.9
- Điểm chuẩn 2018: 20.9
Ngành: Y học cổ truyền (7720115)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.55
- Điểm chuẩn 2018: 19.5
ĐH Y Dược Cần Thơ
ĐH Y Dược Cần Thơ tiên phong về đào tạo bác sĩ đa khoa, chuyên khoa, dược sĩ đại học hàng đầu tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
Mã trường: YCT
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.3
- Điểm chuẩn 2018: 22.75
- Điểm chuẩn 2017: 27
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.15
- Điểm chuẩn 2018: 22.5
- Điểm chuẩn 2017: 27
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.55
- Điểm chuẩn 2018: 22
- Điểm chuẩn 2017: 26.5
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21.25
- Điểm chuẩn 2018: 19.5
- Điểm chuẩn 2017: 22.75
Ngành: Y học dự phòng (7720110)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 20.25
- Điểm chuẩn 2018: 19.5
- Điểm chuẩn 2017: 23
Ngành: Y tế công cộng (7720701)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 17
- Điểm chuẩn 2017: 25
Khoa Y Dược – ĐHQGHN
Được thành lập theo Quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20/5/2010, với sứ mệnh bồi dưỡng nguồn nhân lực có chuyên môn giỏi và kĩ thuật cao cho Bộ Y tế. Trường có liên kết đào tạo với các bệnh viện lớn trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Mã trường: QHY
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 25.6
- Điểm chuẩn 2018: 22.75
- Điểm chuẩn 2017: 27.25
Ngành: Dược học (7720201)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 24.2
- Điểm chuẩn 2018: 22.5
- Điểm chuẩn 2017: 27.25
Ngành: Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (7720701)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.2
Ngành: Kỹ thuật Hình ảnh Y học (7720602)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 21
Ngành: Răng Hàm Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2018: 21.5
Khoa Y Dược – ĐHQG Tp.HCM
Khoa Y Dược – ĐHQG Tp.HCM luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất cho mục tiêu đào tạo đội ngũ y tế với trình độ đại học và sau đại học.
Điểm chuẩn 2019: Điểm chuẩn vào Khoa Y – ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 ngành Y khoa Chất lượng cao 23.95 điểm, Dược học CLC là 22.85 điểm, ngành Răng Hàm Mặt CLC là 23.25 điểm.
Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
Được thành lập năm 2007, khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng hướng đến đào tạo nguồn nhân lực y tế với trình độ đại học, sau đại học, mục tiêu trở thành trung tâm y tế lớn của khu vực Nam Trung Bộ.
Mã trường:
Ngành: Y khoa (7720101)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.8
- Điểm chuẩn 2018: 22.15
- Điểm chuẩn 2017: 26.25
Ngành: Răng – Hàm – Mặt (7720501)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 23.65
- Điểm chuẩn 2018: 22.05
- Điểm chuẩn 2017: 25.5
Ngành: Dược học (7720201B)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.75
- Điểm chuẩn 2018: 21.45
Ngành: Dược học (7720201A)
Lấy điểm khối A00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 22.55
- Điểm chuẩn 2018: 21.8
- Điểm chuẩn 2017: 25.25
Ngành: Điều dưỡng (7720301)
Lấy điểm khối B00
Danh sách sự biến đổi điểm chuẩn theo từng năm:
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
- Điểm chuẩn 2019: 18
- Điểm chuẩn 2018: 18.15
- Điểm chuẩn 2017: 22.25
ĐH Tôn Đức Thắng
ĐH Tôn Đức Thắng được biết đến là một trường đại học chú trọng vào nghiên cứu khoa học nhất cả nước. Trong đó, đào tạo dược khoa là một ngành đào tạo không nhỏ trong mục tiêu đào tạo của trường đại học này.
Điểm chuẩn 2019 của ngành dược học trường ĐH Tôn Đức Thắng là 30 điểm trên thang điểm 40 (Điểm hóa nhân đôi)
Điểm chuẩn 2020:
ĐH Công nghệ TP.HCM
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM có 2 ngành đào tạo có liên quan đến y khoa đó là ngành dược học và kĩ thuật y sinh. Trường đi đầu về chất lượng đào tạo trên cả nước.
Điểm chuẩn 2019:
- Ngành Dược học: 22 điểm
- Ngành Kỹ thuật Y sinh: 16 điểm
Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Đại Học bách khoa Hà Nội
Đại học Bách Khoa Hà Nội là một ngôi trường có bề dày lịch sử trong đào tạo các bạn sinh viên ở hầu hết tất cả các ngành từ cơ điện tử đến hóa mỹ phẩm. Năm 2019 trường đã mở thêm một chuyên ngành mới liên quan đến dược phẩm là Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược.
Mã trường: BKA
Ngành: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược
Lấy các khối:
A00
- Điểm chuẩn 2019: 23.1
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
B00
- Điểm chuẩn 2019: 23.1
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
D07
- Điểm chuẩn 2019: 23.1
- Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật
Khoa Y – ĐH Tây Nguyên
Khoa Y của trường ĐH Tây Nguyên là một trong những khoa được thành lập đầu tiên, với chức năng đào tạo nhân lực y tế đi đôi với nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao chất lượng sức khỏe của nhân dân trong cả nước nói chung và khu vực Tây Nguyên nói riêng.
Điểm chuẩn 2019: Mức cao nhất 23 điểm áp dụng cho ngành Y khoa, kế đó là Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 điểm, Điều dưỡng 19 điểm.
Điểm chuẩn 2020: Đang cập nhật